JK-8003-5L Máy luyện kín cao su
Liên hệ
- Vận chuyển giao hàng toàn quốc
- Phương thức thanh toán linh hoạt
- Gọi ngay +84 978.190.642 để mua và đặt hàng nhanh chóng
MÔ TẢ SẢN PHẨM
Tổng quan về thiết bị/ General:
Các sản phẩm áp dụng cho máy luyện kín cao su/ The products applied for Lad Kneader:
(1)、Sản phẩm cao su (silicon): các loại vòng cao su, ống cao su, băng dính, đai cao su, cao su chống sốc, con lăn cao su, miếng bọt biển cao su, lốp xe, đế cao su, gioăng dầu, các bộ phận bằng cao su silicon và các sản phẩm cao su khác;
Products of rubber (Silicon): Rubber rings, rubber tube, tape, rubber belt, shock resistance rubber, rubber roller, tire, rubber sole, oil gasket and other rubber products.
(2)、Nguyên liệu thô và sản phẩm nhựa của ngành công nghiệp hóa chất: các loại vật liệu cáp, hạt màu và chất độn cacbua cao, EVA, PVC, vật liệu không chứa halogen ít khói, kháng nhiên liệu, TPR, ống co nhiệt cáp, chất trám có hàm lượng canxi cao, hỗn hợp cao su-nhựa và nguyên liệu hoá học khác.
Rough material and plastic products of chemical industrial field: Cables, colored granule, EVA, PVC, TPR, mixture of rubber and plastic, sealant with high calcium content and other chemical materials.
Kết cấu của thiết bị/ Structure:
– Buồng trộn: Dùng để trộn hỗn hợp cao su và chất lỏng.
Mixing tube: Mix power and liquid.
– Piston: Dùng để nghiền hỗn hợp cao su và chất lỏng.
Piston: Crush the mixture of powder and liquid.
– Rô to hai trục: Xoay ngược chiều kim đồng hồ và hai trục xoay ngược chiều vào nhau với mục đích tạo ra một hỗn hợp đồng nhất giữa cao su và dung dịch được bơm vào.
Counter rotating twin shafts: Create a uniform mixture between rubber and pumped liquid.
– Ngoài ra, để đảm bảo chất lượng của vật liệu, dung dịch hòa trộn được bơm trực tiếp vào buồng trộn để đáp ứng các yêu cầu của các quy trình tinh chế cao su (tinh chế nhựa) khác nhau.
Besides, to make sure for the material quality, mixing solution is directly pumped into the mixing bowl to meet the requirements of rubber (Plastic) refining process.
– Sườn rô to và góc xoắn của nó được thiết kế hợp lý, giúp vật liệu đạt được hiệu quả nhào trộn tốt nhất, sườn rôto và các mặt cuối được làm bằng hợp kim cứng có bề mặt chống mài mòn.
Rotor flank and its twist angle are suitably designed to reach the highest kneading effect. Rotor flank is made from tough alloy with corrosion resistance surface.
– Máy chắc chắn, bền bỉ, dễ lắp đặt, vận hành, bảo trì, tiết kiệm điện.
Lab kneader is durable, easy to assemble, operate, maintain and saves electricity.
Các thông số kỹ thuật/ Technique parameter:
1. Thể tích buồng trộn:5L.
Volume of mixing bowl: 5L
2. Năng suất:0.3-5KG/lần.
Capacity: 0.3-5KG/Once.
3. Động cơ:Động cơ AC 3.7KW.
Motor: AC 3.7KW.
4. Động cơ đảo chiều:Động cơ AC 0.4KW
Reversing motor: AC 0.4KW.
5. Góc độ đảo:110 độ.
Reversing angle: 110 degrees.
6. Tốc độ rôto:0-60r/min.
Rotor speed: 0-60r/min.
7. phương pháp gia nhiệt:gia nhiệt bởi thiết bị điều khiển nhiệt độ.
Heating method: Heated by temperature controller.
8. Phương pháp dỡ hàng:Quick open.
Unloading method: Quick open.
9. Phương pháp làm mát:làm mát bằng gió.
Cooling method: Cooled by air.
10. Trọng lượng máy:700KG.
Kneader weight: 700KG.
11. Kích thước ngoài:2300X1100X1900mm
Outer dimension: 2300X1100X1900mm.
12. Nguồn điện:380VAC.
Power source: 380VAC.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.